Cảm biến đo mực nước thuỷ triều Titanium CS456 là một trong những sản phẩm được Công ty cổ phần thiết bị quan trắc Địa kỹ thuật và Môi trường Việt Nam nhập khẩu trực tiếp, không thông qua bất kỳ đơn vị trung gian nào và phân phối tại thị trường Việt Nam và các nước lân cận. Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ Certificate of Origin (CO), chứng nhận chất lượng Certificate of Quality, chứng nhận hợp chuẩn Certificate of Conformance (CC).
Tính năng
Vỏ và thân làm bằng vật liệu Titanium chắc chắn, siêu bền, giúp bảo vệ cảm biến piezoresistive, cho phép nó sử dụng trong môi trường nước mặn và các môi trường khắc nghiệt khác.
Xây dựng chất lượng đảm bảo độ tin cậy của sản phẩm
Bù nhiệt độ hoàn toàn
Chế độ Sleep tiêu thụ điện năng thấp giữa các khoảng đo giúp tiết kiệm điện năng
Có sẵn các tuỳ chọn đầu mũi cảm biến để thuận tiện khi thả xuống môi trường cần đo đạc
Tương thích với hầu hết các Datalogger của Campbell Scientific.
Đầu nối NPT cho phép nó sử dụng được trong các đường ống kín
Thông số kỹ thuật
Thời gian đo |
< 1.5 s |
Tuỳ chọn tín hiệu ra |
SDI-12 (version 1.3) 1200 bps, RS-232 9600 bps |
Độ phân giải đo mực nước |
0.0035% FS |
Độ phân giải nhiệt độ |
0.006 oC |
Dải nhiệt độ lưu trữ |
-10 đến 80 oC |
Dải nhiệt độ hoạt động |
0 – 60 oC |
Độ chính xác đo nhiệt độ |
±0.2 oC |
Dải đo vượt ngưỡng |
2 x FS |
Nguồn cấp |
6 – 18 VDC |
Loại cáp tín hiệu |
Hytrel Jacket, 5 dây dẫn, 26 AWG |
Đầu nối NPT |
1/4 inch NPS |
Vật liệu đầu mũi |
Delrin |
Vật liệu thân vỏ |
Titanium |
Vật liệu mạch |
Hastelloy |
Khoảng cách |
2.54 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến hết khớp NPT 2.3 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến đầu mũi hình nón tiêu chuẩn. 9.9 cm: Khoảng cách từ đường màu đen được khắc trên thân vỏ đến phần cuối của đầu mũi hình nón có quả nặng. |
Đường kính |
21.34 mm |
Chiều dài |
213.36 mm |
Khối lượng cáp |
0.0421 kg/m |
Khối lượng |
0.1 kg (không bao gồm cáp) |
Tiêu thụ điện năng |
|
Chế độ chờ |
< 50 μA |
Đo/truyền thông |
8 mA (1s/khoảng đo) |
Lớn nhất |
40 mA |
Dải đo |
|
0 – 2 m |
0 – 20 kPa Tuỳ chọn độ chính xác cao không có sẵn đối với dải đo này |
0 – 5.1 m |
0 – 50 kPa |
0 – 10.2 m |
0 – 100 kPa |
0 – 20.4 m |
0 – 200 kPa |
0 – 50.9 m |
0 – 500 kPa |
0 – 102 m |
0 – 145 psig |
Độ chính xác |
|
Tuỳ chọn độ chính xác tiêu chuẩn |
±0.1% FS |
Tuỳ chọn độ chính xác nâng cao |
±0.05% FS |
Chiều dài cáp lớn nhất |
|
SDI-12 |
∼457 m: 1 cảm biến kết nối tới một cổng 60 m: 10 cảm biến kết nối tới một cổng |
RS-232 |
60 m |
Khe hở không khí |
|
Đầu mũi hình nón tiêu chuẩn và quả nặng |
0.653 cm |
Đầu nối NPT |
2.72 cm |