Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Danh mục sản phẩm
Mới

Máy phát tín hiệu đa kênh hiệu năng cao IZT Signal Generator S1000 / S1010 chính hãng bởi Pacotech

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ
  • Bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Thông tin nhà cung cấp

IZT S1000 / IZT S1010 High-Performance Signal Generator

Máy phát tín hiệu IZT S1000 / IZT S1010. Bộ phát tín hiệu IZT S1000 / IZT S1010. Máy tạo tín hiệu IZT S1000 / IZT S1010

One device – 31 Virtual Signal Generators of highest RF quality

Two phase-synchronous RF outputs for diversity testing

Versatile real-time impairment simulation

Modulators for Digital Radio and TV Standards

GNSS Constellation Simulator

Universal ARB function

Automated testing for development and production

Thông số kỹ thuật chi tiết 

Technical specifications

Frequency

Range

Resolution

9 kHz – 3 GHz

0.001 Hz

Instantaneous bandwidth

9 kHz – 30 MHz

90 MHz – 2940 MHz

30 MHz

120 MHz

Reference

Accuracy

OCXO

 

Ageing

±5 x 10-8 per year

 

Temperature stability

< ±1 x 10-8

 

Warm-up time

10 min

Power level

Maximum output power Resolution

Uncertainty Range Dynamic range

+20 dBm typical

0.1 dB

±0.5 dB: +10 dBm – -50 dBm;

±1.0 dB: below -50 dBm

-134 dBm – +20 dBm (peak)

> 75 dB typical

Spectral purity

Harmonics f > 30 MHz

< -30 dBc at +10 dBm

 

Harmonics f < 30 MHz

< -40 dBc at +10 dBm

 

Non harmonics > 30 MHz

< -75 dBc typical

 

Non harmonics < 30 MHz

< -80 dBc typical

Output IP3

< 30 MHz @ 10 dBm dualtone, 2 MHz spacing 100 MHz @ 10 dBm dualtone, 2 MHz spacing

1575 MHz @ 10 dBm dualtone, 2 MHz spacing

2332.5 MHz @ 10 dBm dualtone, 2 MHz spacing

35 dBm typical

40 dBm typical

34 dBm typical

32 dBm typical

 

 

DCLK IN

Connector type

SMA, female, 50 Ω

Coupling

AC; DC max 50 V

Center frequency

160 MHz

Input level

-25 dBm to +12 dBm

> +4 dBm result in compression

Input refl ection |s11|

< -15 dB @ 100 MHz – 1000 MHz

Impedance

50 Ω

 

DCLK OUT

Connector type

SMA, female, 50 Ω

Coupling

AC, DC max. 50 V

Center frequency

160 MHz

Impedance

50 Ω

Output level

+12 dBm (ON)

-24 dBm (OFF)

Waveform

Square, Duty-Cycle = 50%

ca. +2.0 Vpp @ 50 Ω

Spurs, non harmonic

< -90 dBc typical

Phasenoise

-90 dBc/Hz typical @ 10 Hz offset

-102 dBc/Hz typical @ 100 Hz offset

-128 dBc/Hz typical @ 1 kHz offset

-146 dBc/Hz typical @ 10 kHz offset

-154 dBc/Hz typical @ 100 kHz offset

-155 dBc/Hz typical @ 1 MHz offset

-155 dBc/Hz typical @ 10 MHz offset

-155 dBc/Hz typical @ 30 MHz offset

 

Technical values S1010-DC

Voltage

10 – 30 V DC

Current

Max. 40 A

Security

No polarity protection

Cable diameter

Min. 6 mm²

Cable lenght

Max. 4 m @ 6 mm²

Max 6.6 m @ 10 mm²

Max resistance of cable

10 mΩ

 

Reference IN/OUT

Connector type

BNC, female, 50 Ω

Coupling

AC; DC max 50 V

Center frequency

10 MHz

Tuning range

+/-5 Hz

Input reflection |s11|

< -20 dB @ 10 MHz – 200 MHz

Input level max.

+18 dBm

Input level min.

0 dBm

Input leakage

-70 dBm typical

Output impedance

50 Ω

Output level

+6.5 dBm

Output waveform

Square: -0.6 V to +0.6 V

Duty-Cyle: 50 % @ 50 Ω

 

System specifcation

Memory Extension

Memory Extension+

Operating system

Debian Linux 9 64 Bit

Windows 7 Professional 64 Bit

RAM

16 GB

16 GB

Storage HDD

4 x 3.5” Tray (removable)

2 x 12 TB Raid0 System

8 x 3.5” Tray (removable)

2 x 9 TB Raid5 System (by default) or

2 x 12 TB Raid0 System

4 x 2.5” Tray (removable)

System HDD

1 TB (removable)

500 GB (removable)

CPU

Intel core i7-4770S 4 x 3,1 GHz

Intel core i7-6700 4 x 4 GHz

Ethernet

4 x Gbit high-speed ports

6 x Gbit high-speed Ports

 

2 x optical 10 Gbit (optional)

2 x optical 10 Gbit (optional)

Interfaces

2 x USB 2.0 (front)

4 x USB 2.0 (back)

2 x USB 3.0 (back)

2 x USB 2.0 (front)

4 x USB 2.0 (back)

4 x USB 3.0 (back)

 

2 x RS232 Serial Ports (back)

1 x RS232 Serial Ports (back)

Display interface

1 x VGA (up to 1920 x 1200)

1 x HDMI (up to 1920 x 1080)

1 x DVI-D (up to 1920 x 1080)

2 x Display Port (up to 4096 x 2304)

1 x DVI-D (up to 2560 x 1600)

Graphic

Intel HD 4000/5000 Graphics

Intel HD Graphics 530

Display

24” TFT

24” TFT

Input

USB keyboard, USB mouse

USB keyboard, USB mouse

MTBF                                > 36,500 h (Telcordia SR-332, Issue 3)        > 45,000 h (Telcordia SR-332, Issue 3)

@ 35°C environmental temperature       @ 35°C environmental temperature

Input voltage range

100 V – 240 V (AC)

100 V – 240 V (AC)

AC supply frequency

50 Hz – 60 Hz

50 Hz – 60 Hz

Max. input current

1.4 A (100 V) – 0.58 A (240 V)

2.0 A (100 V) – 0.83 A (240 V)

Dimensions (W x H x D)

435 mm x 88 mm (2 RU) x

550 mm (+30 mm incl. grips)

426 mm (+52 mm for ears) x 178 mm

(4 RU) x 490 mm (+50 mm incl. grips)

Weight

13.5 kg

Công ty TNHH công nghệ PACO

PACO TECHNOLOGY (PROCESS AUTOMATION AND CONSTRUCTION TECHNOLOGY – PACOTECH) chính thức hoạt động từ năm 2018, ban đầu là thành viên thuộc Taknet Systems Việt Nam, công ty hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin chuyên phân phối phần cứng và phát triển phần mềm của Singapore thành lập từ 1994. Kể từ năm 2019, PACOTECH phát triển dưới tư cách là một công ty độc lập với định hướng và chiến lược riêng theo mô hình cung cấp các giải pháp công nghệ thông tin ưu việt và tối ưu chi phí tới khách hàng.

PACOTECH được xây dựng dựa trên chất lượng, sự chuyên nghiệp và sự tin cậy từ những ngày đầu thành lập. Việc cung cấp sản phẩm linh hoạt và bắt kịp xu hướng đã tạo nên một PACOTECH hiện đại và phát triển từng ngày.

Với những bước đi táo bạo, PACOTECH đang dần tạo được vị thế tại các thị trường trong và ngoài nước như Singapore, Malaysia và đang ngày càng mở rộng ra các nước trong khu vực.

PACOTECH là nhà phân phối và cung cấp chuyên nghiệp các giải pháp lưu trữ dữ liệu như SAN, NAS, DAS từ các nhà sản xuất tên tuổi trên thế giới như Synology, QSAN, Asustor, TerraMaster, GBLabs cho tới các giải pháp có mức độ tích hợp cao như điện toán đám mây, trung tâm dữ liệu, hệ thống tính toán hiệu năng cao và các hệ thống phân tích dữ liệu.

Cùng với việc cung cấp sản phẩm, PACOTECH cũng mang đến dịch vụ hậu mãi tin cậy và nhanh chóng tạo nên thương hiệu của chúng tôi trong suốt quá trình hình thành và phát triển.