11 năm

Hồ sơ

Công ty TNHH SX TM DV kỹ thuật Đại Hồng Phát Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Tp. Hồ Chí Minh Ngày tham gia: 13/04/2013 Thành viên vàng Sản phẩm chính: khớp nối trục, khớp khóa trục - Locking, khớp nối răng Tschan, khớp nối thủy lực Flender, máy đo lực căng đai Lượt truy cập: 3,296,870 Xem thêm Liên hệ

Video

Cao su giảm chấn khớp nối Rupex 125 Flender - Đại Hồng Phát

Ngày đăng: 29/10/2021

Mã sản phẩm: Cao su Rupex 125

Liên hệ

Xuất xứ: Đức

Bảo hành: liên hệ

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: 3-5 ngày

Đóng gói: miễn phí

Liên hệ

Thông tin chi tiết

 

Tại sao lựa chọn ĐẠI HỒNG PHÁT là nhà cung cấp cao su giảm chấn Rupex 125

1. Sản phẩm chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ Flender

2. Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ cho Quý Khách.

3. Hàng lưu kho có sẵn, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.

4. Cung cấp bản vẽ kỹ thuật cho khách hàng (khi có yêu cầu).

5. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.

6. Tư vấn miễn phí các giải pháp tối ưu cho nhà máy quý khách.

7. Cung cấp Catalogue chính hãng cho các sản phẩm.

8. Miễn Phí chuyển đổi thông số kỹ thuật, kích thước theo yêu cầu.

9. Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp Quý khách giảm thiểu thời gian ngừng máy.

10. Có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng của Quý Khách.

Đây là những lợi ích vượt trội mà Quý khách chỉ có được khi mua sản phẩm chính hãng từ Đại Hồng Phát.

Đại Hồng Phát Corp. là đại diện chuyên cung cấp tất cả sản phẩm Flender trên toàn Việt Nam.

Ngoài ra, Đại Hồng Phát còn chuyên cung cấp các sản phẩm thiết bị truyền động chất lượng cao chuyên dùng cho các nhà máy như: nối trục, khớp nối mềm, khớp nối răng, khớp nối servo, khớp nối lò xo, khớp nối giảm giật, khớp nối giảm chấn cao su, khớp nối trục cao su, khớp nối cao su giảm chấn hoa thị, khớp nối hoa mai, khớp nối cao su giảm chấn, khớp nối mềm cao su, khớp nối trục đàn hồi, khớp nối trục mềm, khớp nối mềm, xích tải nặng, động cơ - hộp số giảm tốc, động cơ điện, động cơ trung thế và hạ thế, vòng bi - bạc đạn, bạc đạn tự bôi trơn, phụ tùng trong khớp nối và động cơ giảm tốc,... được hầu hết các nhà máy trong các lĩnh vực lọc dầu - hóa dầu, sản xuất thép - luyện kim, khai thác than - khoáng sản, sản xuất xi măng, sản xuất giấy - bột giấy,… sử dụng phổ biến.

Đặc điểm khớp nối Rupex Flender

Khớp nối RUPEX Flender được sử dụng như khớp nối bù linh hoạt, khớp nối bu lông, khớp nối mặt bích trong tất cả các ứng dụng đòi hỏi có một lực truyền đáng tin cậy của mô-men xoắn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Mặt tựa hình nón của các chân đệm tạo thuận lợi cho việc lắp đặt và đảm bảo hoạt động không cần bảo trì. Hình dạng tối ưu của bộ đệm có chốt cho phép lắp ráp plug-in đơn giản. Nhiều loại biến thể được cung cấp, ví dụ, với đĩa phanh, thiết bị hạn chế chạy dọc trục hoặc khớp nối động cơ phanh.

Thông thường, khớp nối được sử dụng để kết nối bánh răng với máy được truyền động. Trong trường hợp truyền động không có bộ bánh răng, khớp nối đặc biệt phù hợp để vận hành trong điều kiện khắc nghiệt hoặc truyền động hạng nặng với động cơ điện

Các ví dụ về đặc biệt liên quan đến an toàn mà lý do ứng dụng nhiều là bộ truyền động cáp, thiết bị nâng dùng cho bộ truyền động cầu trục hoặc thang cuốn hoặc bộ truyền động.

Tính năng và đặc điểm của cao su giảm chấn Rupex 125 Flender Germany

• Part No: 2LC0130-2WA00-0AA0

• Dải mô-men xoắn danh định từ TKN = 200 Nm đến 1.690.000 Nm với 26 cỡ phù hợp với từng kích thước của cao su giảm chấn

• Giảm chấn tốt, dùng cho mô men xoắn trung bình và cao hơn

• Phạm vi nhiệt độ mở rộng lên đến: từ –50 ° C đến +100 ° C

• Mô-men xoắn được dẫn truyền thông qua bộ đệm cao su đàn hồi, do đó khớp nối có đặc tính cao su dẻo đặc trưng.

Bản vẽ và thông số kỹ thuật cao su giảm chấn Rupex Flender

 

Bản vẽ cao su giảm chấn khớp nối Rupex


STT Size Article No Set of buffers DA [mm] DB [mm] L [mm] Weight (kg)
1 Rupex 105 2LC0130-1WA00-0AA0 8 20 8 45 0.043
2 Rupex 125 2LC0130-2WA00-0AA0 8 24 10 53.5 0.098
3 Rupex 144 2LC0130-3WA00-0AA0 10 24 10  53.5  59.5 0.12
4 Rupex 162 2LC0130-4WA00-0AA0 9 30 12  64.5  67.5 0.17
5 Rupex 178 2LC0130-5WA00-0AA0 10 30 12  64.5  67.5 0.19
6 Rupex 198 2LC0130-6WA00-0AA0 12 30 12  64.5  67.5 0.23
7 Rupex 228 2LC0130-7WA00-0AA0 11 40 16 79 0.42
8 Rupex 252 2LC0130-8WA00-0AA0 12 40 16 79 0.49
9 Rupex 285 2LC0131-0WA00-0AA0 11 48 20 98 0.81
10 Rupex 320 2LC0131-1WA00-0AA0 12 48 20 98 0.88
11 Rupex 360 2LC0131-2WA00-0AA0 10 64 25 123 1.6
12 Rupex 400 2LC0131-3WA00-0AA0 14 64 25 123 2.2
13 Rupex 450 2LC0131-4WA00-0AA0 12 78 32 123 3.5
14 Rupex 500 2LC0131-5WA00-0AA0 14 78 32 123 4
15 Rupex 560 2LC0131-6WA00-0AA0 12 101 42 158 7.1
16 Rupex 630 2LC0131-7WA00-0AA0 14 101 42 158 8.3
17 Rupex 710 2LC0131-8WA00-0AA0 14 120 50 185.5