I. Chức năng.
Vận chuyển gạch ra khỏi lò (hạ gạch thành phẩm).
II.Thông số kĩ thuật chính của hệ thống.
- Mã sản phẩm: ĐM-TBTL-KTL-1650/150.
- Công suất: tối đa 60 tấn, vận hành thường xuyên 40 tấn.
- Công suất điện: 5,5 kW, áp lực làm việc không lớn hơn 180bar.
- Các thiết bị chính: Xi lanh thủy lực, trạm nguồn thủy lực, hệ thống đường ống, thiết bị phụ trợ: van một chiều, tiết lưu, đồng hồ, bơm tay, bộ chia,...
- Hàng cung cấp mới 100%, bảo hành 6 tháng kể từ ngày nghiệm thu kỹ thuật.
III. Thông số kĩ thuật của các thiết bị chính.
1. Xi lanh thuỷ lực hạ gạch thành phẩm.
- Đường kính trong xi lanh: 160 mm.
- Đường kính cần piston: 120 mm.
- Hành trình lớn nhất: 1650 mm.
- Áp lực lớn nhất: 230 bar.
- Áp lực làm việc: 50-150 bar.
2. Trạm nguồn thuỷ lực.
- Thể tích thùng dầu: 150 lít, chế tạo trong nước.
- Động cơ: Australia, công suất: 5,5 kW.
- Lưu lượng bơm: 22 lít/phút, Hàn Quốc hoặc Nhật Bản
- Van tiết lưu, van một chiều, đồng hồ áp lực, đường ống cứng, mềm, nắp đổ dầu, thước báo dầu, van xả, bơm tay của Ý,...
Vận chuyển gạch ra khỏi lò (hạ gạch thành phẩm).
II.Thông số kĩ thuật chính của hệ thống.
- Mã sản phẩm: ĐM-TBTL-KTL-1650/150.
- Công suất: tối đa 60 tấn, vận hành thường xuyên 40 tấn.
- Công suất điện: 5,5 kW, áp lực làm việc không lớn hơn 180bar.
- Các thiết bị chính: Xi lanh thủy lực, trạm nguồn thủy lực, hệ thống đường ống, thiết bị phụ trợ: van một chiều, tiết lưu, đồng hồ, bơm tay, bộ chia,...
- Hàng cung cấp mới 100%, bảo hành 6 tháng kể từ ngày nghiệm thu kỹ thuật.
III. Thông số kĩ thuật của các thiết bị chính.
1. Xi lanh thuỷ lực hạ gạch thành phẩm.
- Đường kính trong xi lanh: 160 mm.
- Đường kính cần piston: 120 mm.
- Hành trình lớn nhất: 1650 mm.
- Áp lực lớn nhất: 230 bar.
- Áp lực làm việc: 50-150 bar.
2. Trạm nguồn thuỷ lực.
- Thể tích thùng dầu: 150 lít, chế tạo trong nước.
- Động cơ: Australia, công suất: 5,5 kW.
- Lưu lượng bơm: 22 lít/phút, Hàn Quốc hoặc Nhật Bản
- Van tiết lưu, van một chiều, đồng hồ áp lực, đường ống cứng, mềm, nắp đổ dầu, thước báo dầu, van xả, bơm tay của Ý,...