Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Danh mục sản phẩm
Mới

Hóa chất Trung Quốc

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ
  • Bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Thông tin nhà cung cấp

Esti. chuyên cung cấp các mặt hàng hóa chất tinh khiết sử dụng trong thí nghiệm, nghiên cứu.

No. Product Name Formula Quy Cách
1 1,1,1-Trichloroethane   CP500ml
2 1,10-Phenanthroline C12H8N2.H2O AR5g
3 1,2-Dichloroethane CH2ClCH2Cl AR500ml
4 1,4-Dioxane (C2H4)2O2 AR500ml
5 1-Naphthol C10H8O AR25g
6 2-Butanone C4H8O AR500ml
7 2-Naphthol C10H7OH AR100g
8 5-Sulfosalicylic acid C7H6O6S·2H2O AR100g
9 8-Hydroxyquinoline C9H7NO AR25g
10 Acetaldehyde 40% CH3CHO AR500ml
11 Acetic acid glascial CH3COOH AR500ml
12 Acetone CH3COCH3 AR500ml
13 Acetonitrile CH3CN AR500ml
14 Alizarin red C14H8O4 IND25g
15 Aluminium nitrate Al(NO3)3·9H2O AR500g
16 Aluminium oxide Al2O3 AR500g
17 Aluminium powder 200 Al AR500g
18 Aluminium sheet Al CP250g
19 Aluminium sulfate octadecahydrate Al2(SO4)3·18H2O AR500g
20 Aluminum chloride hexahydrate AlCl3·6H2O AR500g
21 Aluminum hydroxide Al(OH)3 AR500g
22 Aminobenzensulfonic acid(A.sulfanilic) C6H7NO3S AR100g
23 Ammonia solution NH3 AR500ml
24 Ammonium acetate CH3COONH4 AR500g
25 Ammonium aluminium sulphate NH4AlSO4 AR500g
26 Ammonium carbonate (NH4)2CO3 AR500g
27 Ammonium chloride NH4Cl AR500g
28 Ammonium citrate tribasic C6H17N3O7 AR500g
29 Ammonium dihydrogen phosphate NH4H2PO4 AR500g
30 Ammonium ferric citrate FeC6H5O7.NH4OH;C6H10FeNO8 AR500g
31 Ammonium fluoride  NH4F AR250g
32 Ammonium hydrogen carbonate NH4HCO3 AR500g
33 Ammonium iron (II) sulfate hexahydrate (NH4)2Fe(SO4)2·6H2O AR500g
34 Ammonium iron(Ⅲ)sulfate dodecahydrate NH4Fe(SO4)2•12H2O AR500g
35 Ammonium molybdate (NH4) 6Mo7O24·4H2O AR500g
36 Ammonium nitrate NH4NO3 AR500g
37 Ammonium oxalate (NH4)2C2O4 AR500g
38 Ammonium persulfate (NH4)2S2O8 AR500g
39 Ammonium phosphate (NH4)3PO4 AR500g
40 Ammonium sulfate (NH4)2SO4 AR500g
41 Ammonium thiocyanate (Am sulfocyanua) NH4SCN AR500g
42 Aniline C6H5NH2 AR500g
43 Antimony Potassium tartarat C8H4K2O12Sb2.3H2O AR500g
44 Barium carbonate BaCO3 AR500g
45 Barium chloride dihydrate BaCl2·2H2O AR500g
46 Barium hydroxide Ba(OH)2.8H2O AR500g
47 Barium nitrate Ba(NO3)2 AR500g
48 Barium sulfate BaSO4 AR500g
49 Benzaldehyde C6H5CHO AR500ml
50 Benzene C6H6 AR500ml
51 Benzoic acid C6H5COOH AR250g
52 Benzyl alcohol C7H8O AR500ml
53 Bismuth nitrate Bi(NO3)3.5H2O AR500g
54 Bismuth oxide Bi2O3 AR250g
55 Boric acid H3BO3 AR500g
56 Bromocresol green C21H14O5Br4S IND10g
57 Bromocresol purple C21H16Br2O5S IND10g
58 Bromophenol blue C19H10O5Br4S IND25g
59 Bromothymol blue C27H28Br2O5S IND10g
60 Bromothymol blue C27H28Br2O5S IND25g
61 Butyraldehyde C4H8O CP500ml
62 Cadmium chloride CdCl2·2 H2O AR100g
63 Cadmium nitrate Cd(NO3)2·4H2O AR100g
64 Cadmium oxide CdO AR250g
65 Cadmium sulfate CdSO4 AR100g
66 Calcium acetate Ca(CH3COO)2 AR250g
67 Calcium carbonate CaCO3 AR500g
68 Calcium chloride anhydrous CaCl2 AR500g
69 Calcium chloride dihydrate CaCl2.2H2O AR500g
70 Calcium dihydrogen phosphate Ca(H2PO4)2·H2O AR500g
71 Calcium fluoride CaF2 AR500g
72 Calcium hydroxide Ca(OH)2 AR500g
73 Calcium nitrate Ca(NO3)2·4H2O AR500g
74 Calcium oxide CaO AR500g
75 Calcium phosphate Ca3(PO4)2 AR500g
76 Calcium sulfate anhydrous CaSO4 AR250g
77 Carbon disulfide CS2 AR500ml
78 Charcoal active(powder) (Than hoạt tính) C AR500g
79 Chromic anhydride(Chromium trioxide) CrO3 AR500g
80 Chromium III chloride CrCl3 AR500g
81 Citric acid monohydrate C6H8O7 AR500g
82 Cobalt nitrate hexahydrate Co(NO3)2·6H2O AR100g
83 Cobalt(Ⅱ) chloride hexahydrate CoCl2·6H2O AR100g
84 Cobaltous sulfate heptahydrate CoSO4·7H2O AR100g
85 Congo red C32H22N6Na2O6S2 AR25g
86 Copper nitrate Cu(NO3)2 AR500g
87 Copper powder Cu AR500g
88 Copper(Ⅰ) chloride CuCl AR500g
89 Copper (II) chloride dihydrate CuCl2.2H2O AR 500g
90 Copper(Ⅱ)oxide powder CuO AR500g
91 Copper(II)sulfate pentahydrate CuSO4·5H2O AR500g
92 Cresol red   IND25g
93 Crystal violet C25H30ClN3 IND25g
94 Cupric acetate Cu(CH3COO)2 AR500g
95 Cupric sulfate anhydrous CuSO4 AR500g
96 Cyclohexane C6H12 AR500ml
97 Cyclohexanol C6H12O AR500ml
98 Dextrin (C6H10O5)n.H2O AR500g
99 Dichloromethane CH2Cl2 AR500ml
100 Diethanolamine C4H11NO2 AR500ml
101 Diethylene glycol HOCH2CH2OCH2CH2OH AR500ml
102 Dimethylglyoxime C4H8N2O2 AR25g
103 Diphenylamine C12H11N AR100g
104 di-Potassium hydrogen phosphate K2HPO4·3H2O AR500g
105 Disodium hydrogen phosphate dodecahydrate Na2HPO4·12H2O AR500g
106 Disodium tetraborate decahydrate Na2B4O7·10H2O AR500g
107 Ethanol C2H5OH AR500ml
108 Ethanolamine HOCH2CH2NH2 AR500ml
109

Công ty TNHH thương mại dịch vụ giải pháp ESTI

Chúng tôi là một tập thể kỹ sư Hóa – Lý nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp Thiết bị khoa học và Vật tư tiêu hao đến các trường đại học, Viện nghiên cứu và các Đơn vị sản xuất khắp cả nước. Trong những năm qua, Chúng tôi luôn nỗ lực mang lại những giải pháp giúp giảm thiểu chi phí, nâng cao hiệu quả phân tích cho phòng thí nghiệm của Khách hàng bằng các gói dịch vụ kỹ thuật Bảo trì – Bảo dưỡng, cung cấp Thiết bị và Vật tư tiêu hao chất lượng tốt nhất, giá cạnh tranh nhất và kịp thời nhất.

Chúng tôi là Công ty đại diện phân phối chính thức sản phẩm của những tập đoàn sản xuất nổi tiếng, có uy tín trên thị trường Thiết bị, Vật tư tiêu hao của Thế giới. Sản phẩm của Chúng tôi sử dụng trong lĩnh vực ứng dụng phân tích nguyên tố CHNSO, Dược – Sinh học phân tử, Khoa học đời sống, Dầu khí – Nhiên liệu, Kim loại – Khoáng sản, Thực phẩm, Thức ăn gia súc.

Với phương châm “Sản phẩm chất lượng & Dịch vụ chuyên nghiệp là điều kiện tiên quyết để phát triển Công ty” chúng tôi luôn cố gắng hết mình với mục đích đem lại giá trị cốt lõi cho Quý khách hàng, đối tác, chúng tôi luôn tin rằng mỗi Quý khách hàng là một Khách hàng đặc biệt quan trọng của Công ty, được chăm sóc và phục vụ riêng theo nhu cầu, đó là lý do để chúng tôi tạo sự khác biệt và phát triển.

Đơn vị vận hành: Trung tâm Phát triển khoa học - công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Cơ quan chủ quản: Sở Khoa học và Công nghệ Hải Phòng.

Quyết định thành lập: 1025/QĐ-UBND ngày 20/4/2020, nơi cấp: UBND TP. Hải Phòng.

Trụ sở: Số 276B Lạch Tray, Ngô Quyền, Thành Phố Hải Phòng.

Điện thoại: 0225.364.0748 || Fax: 0225.364.0748 || Email: thongtin@hatex.vn

Kết nối với chúng tôi

Đã đăng ký bộ công thương

Hatex.vn: Sàn giao dịch công nghệ thiết bị trực tuyến

Copyright @ 2022 - 2023 Hatex.vn - Online Technology - Equipment Transfer and Exchange. All rights reserved.

Admin