FREE

Hồ sơ

Công ty TNHH giải pháp kiểm định Việt Nam Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 06/12/2012 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: thiết bị nội sọi video, kính hiển vi, thiết bị kiểm tra khuyết tật, thiết bị đo chiều dày, máy siêu âm khuyết tật Lượt truy cập: 279,172 Xem thêm Liên hệ

Nội soi ống mềm loại tiêu chuẩn

Ngày đăng: 12/12/2012

Mã sản phẩm: MS415/13

Liên hệ

Xuất xứ: Mỹ

Bảo hành: liên hệ

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: số lượng lớn

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Mô tả thiết bị nội soi ống mềm loại tiêu chuẩn:

Nội soi ống mềm tiêu chuẩn với khả năng quan sát vượt trội

Việc chế tạo một hệ nội soi ống mềm của Olympus là một quá trình xử lý đặc biệt, yêu cầu sự kết hợp giữa công nghệ quang học cao và cơ học cao cấp, chính điều này đã giúp thiết kế ra những sản phẩm có hiệu suất và chất lượng cao. Nội soi ống mềm loại tiêu chuẩn luôn thu được chất lượng hình ảnh tốt nhất ở đường kính ống nội soi 6.0 mm, 8,4 mm và 11,3 mm với chiều dài 3 m. Tất cả các đời máy đều có khả năng quay đầu ống nội soi theo 4 hướng và thay được đầu soi quang học.

Có khả năng thay thế được đầu quang học

Mặc dù tiêu điểm của mỗi hệ quang học là cố định, nhưng mỗi công tác kiểm tra lại đòi hỏi những yêu cầu khác nhau về trường quan sát rõ và hướng quan sát. Chính vì lí do này, tất cả các đời nội soi ống mềm tiêu chuẩn của Olympus đều có khả năng thay thế đầu soi quang học giúp người dùng có thể lựa chọn cho mình trường quan sát và hướng quan phù hợp. Ngoài ra, một thấu kính đi ốt có chức năng bù vào thị lức khác nhau của từng người kiểm tra.

Kích thước hình ảnh

Kích thước hình ảnh quan sát của nội soi ống mềm lớn hơn hầu hết các nội soi ống mềm khác. Nhờ vào chất lượng tốt của các linh kiện quang học nên hình ảnh quan sát thu từ nôii soi ống mềm của Olympus có thể phóng đại và lưu giữ ở độ phân giải cao.

Ống TF với khả năng xâm nhập vượt trội

Hầu hết thiết bị nội soi ống mềm của Olympus có phần ống nội soi được làm bằng ống TF (Tapered Flex) đem lại cho ống độ linh hoạt cần thiết tại thân và đầu ống, và chắc chắn tại phần phía tay cầm, giúp cho ống nội soi có thể đưa vào và vượt qua những đường ống có nhiều đoạn gấp khúc. Cùng lúc, việc tăng dần độ cứng của ống khi tiến gần đến phần tay cầm đảm bảo cho ống có thể dễ dàng hơn trong việc đưa vào khu vực kiểm tra hay bị vặn xoắn khi đi qua điểm gấp khúc đầu tiên. Tất cả các hệ nội soi có sử dụng ống TF đều có đánh dấu logo trên thân.

Quay đầu ống nội soi theo 4 hướng

Tất cả mọi đời máy đầu có khả năng quay đầu soi theo 4 hướng, giúp cho người sử dụng có thể lái đầu soi hướng đến vị trí cần kiểm tra quan sát.

Chụp ảnh và quay phim

Người sử dụng có thể chụp ảnh và quay phim lại bằng việc sử dụng thêm bộ thu hình CCD hoặc máy ảnh số của Olympus để kết hợp với thiết bị.

Ống nội soi chống nước

Toàn bộ phần ống nội soi có thể hoạt động được dưới nước. (Hầu hết các đời máy) Phần tay cầm có thể chịu được mưa.

Ống nội soi với 4 lớp vỏ bọc

Cấu trúc của phần ống nội soi được đăc biệt quan tâm khi thiết kế vì đây là phần sẽ đi sâu vào khu vực kiểm tra nên phải đảm bảo chắc chắn và có độ bền cao, tuy nhiên vẫn phải đảm bảo độ mềm dẻo linh hoạt cần thiết. Để đáp ứng đòi hỏi này, Olympus đã rất thành công khi thiết kế ra loại lớp vỏ với 4 lớp bọc để bảo vệ những cấu trúc quang học bên trong.

Đường kính dây soi

φ6.0mm

φ8.4mm

φ11.3mm

Chiều dài dây soi

800mm

IF6C5X1-8

 

 

1,000mm

 

IF8C5-10

IF11C5-10

1,300mm

IF6C5X1-13

 

 

1,500mm

 

IF8C5-15

 

2,000mm

IF6C5X1-20

IF8C5-20

 

3,000mm

IF6C5X1-30

IF8C5-30

IF11C5-30

Chiều dài phần cứng đầu dây soi

13.7mm

21.9mm

25.5mm

Góc mở quan sát

Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dung

Hướng quan sát

Thẳng / Cạnh (Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dung)

Trường quan sát (Tiêu cự)

Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dụng

Hệ thống chiếu sáng

Sử dụng nguồn sáng ngoài dẫn vào

Phần đầu dây soi quay

Góc quay

Lên-Xuống 120°, Phải-Trái 100°

Chiều dài dây dẫn sáng từ nguồn phát sáng tới hệ nội soi

2,000mm


Thông số kỹ thuật các đầu quang học tương ứng:
 

Hệ nội soi

Đầu quang học

Góc quan sát

Hướng quan sát

Tầm quan sát

IF6C5X1

Đi kèm máy

AT60D/FF-IF6C5

60°

Thẳng

11 - ∞mm

Tùy chọn

AT30D-IF6C5

30°

Thẳng

26 - 372mm

AT60D/NF-IF6C5

60°

5 - 102mm

AT100D-IF6C5

100°

4 - ∞mm

AT30S-IF6C5

30°

Cạnh

21 - 138mm

AT60S-NF-IF6C5

60°

4 - 85mm

AT60S/FF-IF6C5

60°

9 - ∞mm

AT100S-IF6C5

100°

4 - ∞mm

IF8C5

Đi kèm máy

AT60D/FF-IF8C5

60°

Thẳng

20 - ∞mm

Tùy chọn

AT30D/NF-IF8C5

30°

Thẳng

30 - 70mm

AT30D/FF-IF8C5

30°

60 - 250mm

AT60D/NF-IF8C5

60°

9 - 50mm

AT100D/NF-IF8C5

100°

3 - 200mm

AT100D/FF-IF8C5

100°

9 - ∞mm

AT30S-IF8C5

30°

Cạnh

45 - 90mm

AT60S/NF-IF8C5

60°

8 - 40mm

AT60S/FF-IF8C5

60°

20 - 240mm

AT100S/NF-IF8C5

100°

3 - 140mm

AT100S/FF-IF8C5

100°

9 - 200mm

IF11C5

Đi kèm máy

AT60D/FF-IF11C5

60°

Thẳng

27 - 390mm

Tùy chọn

AT30D/NF-IF11C5

30°

Thẳng

38 - 70mm

AT30D/FF-IF11C5

30°

65 - 120mm

AT60D/NF-IF11C5

60°

11 - 45mm

AT100D/NF-IF11C5

100°

5 - 70mm

AT100D/FF-IF11C5

100°

16 - 300mm

AT30S-IF11C5

30°

Cạnh

55 - 100mm

AT60S/NF-IF11C5

60°

11 - 40mm

AT60S/FF-IF11C5

60°

28 - 440mm

AT100S/NF-IF11C5

100°

3 - 22mm

AT100S/FF-IF11C5

100°

12 - 250mm


Điều kiện vận hành:
 

 

IF6C5X1

IF8C5

IF11C5

Nhiệt độ môi trường

Dây soi

Trong không khí

-10 - 80°C (14 - 176°F)

Dưới nước

10 - 30℃ (75 - 86°F)

Các phần còn lại

Trong không khí

-10 - 50℃ (14 - 122°F)

Áp suất khí quyển

Dây soi

Trong không khí/nước

1013 - 1317hPa

Các phần còn lại

Trong không khí

1013hPa

Chịu hóa chất (dầu máy, dầu nhẹ và nước nhiễm mặn 5%)

X

X

X

Chống nước

Dây soi

 

X

X

X

Chịu nước

Tay cầm điều khiển

 

X

X