FREE

Hồ sơ

Công ty TNHH nhựa Đạt Hòa Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Bình Dương Ngày tham gia: 19/06/2016 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: ỐNG UPVC & PHỤ KIỆN, ỐNG HDPE & PHỤ KIỆN, ỐNG TẢI NƯỚC & ỐNG LƯỚI PVC, MÀNG NHÀ KÍNH - MÀNG LÓT PE, SẢN PHẨM NGÀNH ĐIỆN Lượt truy cập: 398,173 Xem thêm Liên hệ

Lĩnh vực

Ống nhựa uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998

Ngày đăng: 01/07/2016

Mã sản phẩm: 124

Liên hệ

Xuất xứ: Việt Nam

Bảo hành: 12 tháng

Phương thức thanh toán: tiền mặt

Khả năng cung cấp: cung cấp theo yêu cầu

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Thông số kỹ thuật của ống uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998:

DN

Đường kính ngoài

Outside Diameter

(mm)

Bề dày thành ống

Wall Thickness

(mm)

Áp suất danh nghĩa

Pressure Nor minal

(bar)

100

121.9

6.7

12

150

177.3

9.7

12

200

222.0

9.7

10

      CHÚ Ý :

       CIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.

  • Ống 100 và ống 150 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996.

  • Ống 200 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996, đường kính ngoài theo 
    tiêu chuẩn ISO 2531:1998.

  • PN: Áp lực làm việc ở 200C.

  • Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.

  • Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.

 1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá:

  • Độ bền va đập .

  • Độ bền kéo đứt.

  • Độ bền nén ngang.

  • Độ bền với các dung môi .

  • Nhiệt độ hoá mềm Vi cát.

  • Hàm lượng kim loại nặng

  • Độ hấp thụ nước

  2. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng: 

Ống nhựa uPVC hệ CIOD - Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996 / ISO 2531:1998


 

  Tính chất vật lý

 Đơn vị tính

 uPVC

          Tỷ trọng

g/cm³

1,35 – 1,45

          Hệ số giãn nở nhiệt

mm/m°C

0,08

          Độ bền kéo đứt

 N/mm²

 50

          Nhiệt độ tối đa

 °C

 45

          Mô – Đun đàn hồi

 N/mm²

 3.000

          Điểm mềm Vicat

 °C

 75

          Điện trở suất bề mặt

 Ω

10¹³

3. Độ bền hóa học:

Nhựa  uPVC có khả năng chịu được :  

  • Nước , dung dịch muối

  • Oxy hoá , tác nhân khử

  • Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…

  • Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°

 Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :

  • Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .

  • Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC

Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :

  • Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .                                                              

  • Chịu được lực va đập và áp lực lớn .

  • Không độc hại.

  • Hệ số ma sát nhỏ.

  • Cách điện tốt.

  • Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .

  • Lắp đặt nhanh , đơn giản .

  • Giá thành thấp .

4. Hệ số giảm áp:

  • Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
                                       
           Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .

 Nhiệt độ ( °C )

Hệ số giảm áp ( f )

<= 25

1

<= 35

0.87

<= 45

0.63