FREE

Hồ sơ

Công ty cổ phần Asin Việt Nam Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 22/11/2022 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: Thiết bị quan trắc nước online, Thiết bị quan trắc khí thải online, Thiết bị cảnh báo rò rỉ hóa chất, Thiết bị đo lường quá trình sản xuất, Thiết bị giám sát môi trường lao động Lượt truy cập: 15,635 Xem thêm Liên hệ

Máy đo nồng độ Amonium (NH4+) Horiba HC-200NH

Ngày đăng: 24/11/2022

Mã sản phẩm: HC-200NH

Liên hệ

Xuất xứ: Nhật Bản

Bảo hành: 12 tháng

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: 50

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

HC-200NH là máy đo nitơ amoniac (NH 4 -N) sử dụng phương pháp điện cực ion được thiết kế để kiểm soát sục khí trong xử lý nước thải.

 

 

ĐẶC TÍNH CỦA HC-200NH:

  • Chips có thể thay thế mà không cần dụng cụ
  • Kết hợp với chất tẩy rửa siêu âm loại mới giúp cải thiện đặc tính chống bẩn (tùy chọn) 

[Phương pháp dao động Burst] Cho phép làm sạch liên tục mà không làm hỏng cảm biến và ngăn ngừa vết bẩn lâu dài.

  • Chẩn đoán suy giảm cảm biến trong khi đo * 1
    Chức năng chẩn đoán suy giảm trong quá trình đo liên tục. Chức năng này làm giảm nguy cơ mất đo đột ngột và cung cấp phép đo đáng tin cậy hơn.
  • Cảm biến DO quang có thể kết nối (tùy chọn)
  • Cảm biến ion cho phép đo ổn định lâu dài
  • Giải pháp bên trong chip ion mới cho phép đo ổn định (bằng sáng chế số 5144829 của Nhật Bản)
  • Cấu trúc mới của chip tham chiếu đạt được phép đo ổn định * 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 

Tên sản phẩm

Thiết bị đo ammonia nitrogen

Model: HC-200NH
Model cảm biến: AM-2000: cảm biến ammonia nitrogen
Model chip cảm biến: 7691: chip ion ammoni, 7692: chip ion Kali cho sự điều chỉnh, 7211: chip tham chiếu

Dải đo

Nồng độ 0 mg/L tới 1000 mg/L (dải hiển thị: 0 mg/L tới 2000 mg/L)
Dải cài đặt khả dụng
1000 (2000), 100.0 (200.0), 10.00 (20.00) mg/L
Cài đặt khởi tạo là 10.00 (20.00) mg/L.
Nhiệt độ 0oC tới 40oC (dải hiển thị: -10oC tới 110oC)
Độ phân giải hiển thị

Nồng độ 0.01 mg/L: 0.00 mg/L tới 10.00 mg/L
0.1 mg/L: 0.0 mg/L tới 100.0 mg/L
1 mg/L: 0 mg/L tới 1000 mg/L
Nhiệt độ 0.1oC
Performance Nồng độ Độ lặp lại: 3% ±1 digit hoặc 0.2 mg/L ±1 digit, bất cứ cái nào lớn hơn ( dung dịch tiêu chuẩn)
Nhiệt độ

Repeatability:  ±0.3oC (input tương đương)

Tuyến tính:  ±0.3oC (input tương đương)

Bù nhiệt độ Nhân tố nhiệt độ thích hợp  Điện trở Platinum: 1 kΩ (0oC)
Dải đo nhiệt độ 0oC tới 40oC
Chức năng hiệu chuẩn nhiệt độ Hiệu chuẩn 1 điểm để so sánh với nhiệt kế đối chiếu
Bù nồng độ ion
Kali
Dải bù Nồng độ ion Kali không lớn hơn 10 lần nồng độ ion ammoni hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 1000ppm
Lỗi bù ±20% (Reading)
Hiệu chuẩn Phương pháp hiệu chuẩn, số lần hiệu chuẩn Hiệu chuẩn dung dịch thám chiếu ammonia nitrogen ( 2 điểm)
Loại của dung dịch tham chiếu Lựa chọn 1 mg/L tới 10 mg/L tới 10 mg/L tới 100 mg/L
Các chức năng thêm Đánh giá hiệu chuẩn khuyết điểm tự động( thế bất đối xứng, độ nhạy, độ ổn định)
Lịch sử hiệu chuẩn (thế bất đối xứng, độ nhạy)
Hiệu chỉnh  phương pháp hiệu chỉnh, số mục của hiệu chỉnh Hiệu chỉnh mẫu sử dụng phân tích thủ công (1 điểm), chức năng input đường cong chuẩn (hệ thống sơ cấp).
Các chức năng thêm Lịch sử hiệu chỉnh ( số ngày còn lại từ lần hiệu chỉnh trước, hệ số hiệu chỉnh mẫu)
Tự kiểm tra Lỗi hiệu chuẩn Lỗi thế bất đối xứng, lỗi độ nhạy, lỗi tốc độ phản hồi, nằm ngoài
dải hiệu chuẩn nhiệt độ.
Lỗi chuẩn đoán cảm biến Sự xuống cấp chip ion, lỗi trở kháng chip đối chiếu, ngắn mạch cảm biến nhiệt độ, mất kết nối cảm biến nhiệt độ, nằm ngoài dải đo nhiệt độ, lỗi giao tiếp cảm biến.
Lỗi converter Lỗi CPU, lỗi ADC, lỗi bộ nhớ