7 năm

Hồ sơ

Công ty TNHH kỹ thuật Sao Việt Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 23/04/2015 Thành viên vàng Sản phẩm chính: máy đo hàm lượng lưu huỳnh NSX2100 Mitsubishi, bể điều nhiệt - máy đo độ nhớt TAMSON, máy đếm hạt trong dầu AvCount2 SA1000-2, thiết bị phân tích xăng dầu Lượt truy cập: 800,845 Xem thêm Liên hệ

Video

Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu

Ngày đăng: 20/06/2023

Mã sản phẩm: NSX-5000V

Liên hệ

Xuất xứ: Nhật Bản

Bảo hành: 12 tháng

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: toàn quốc

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu

Model: NSX-5000V

Hãng sản xuất: Nittoseiko Analytech (tiền thân là Mitsubishi Chemical Analytech)

Xuất xứ: Nhật Bản

Dùng để đo hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu. Máy chính đáp ứng tiêu chuẩn phân tích lưu huỳnh theo ASTM D5453, D6667 D7183, D7751, ASTM D3120, D3246, UOP987-15, UOP 988-11.

Cho phép mở rộng nâng cấp tại Việt Nam để đo Ni tơ, Chlorine theo các tiêu chuẩn sau:

* Tiêu chuẩn phân tích ni tơ:

ASTM D4629, ASTM D5176, D6069; D7184, UOP 981-14.

* Tiêu chuẩn phân tích chlorine:

ASTM D4929, D5808, D7457, UOP 910-07, UOP 779-08.

 Sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001.

ü  Hơn 45 năm kinh nghiệm sản xuất máy đo lưu huỳnh. Ngoài phòng nghiên cứu phát triển, Nittoseiko còn có phòng thử nghiệm trung tâm hỗ trợ phân tích mẫu, đào tạo huấn luyện.

ü  Qui trình sản xuất chuyên nghiệp khép kín.

ü  Toàn bộ máy, thiết bị lấy mẫu tự động, thiết bị nạp mẫu và phần mềm điều khiển đều do Nittoseiko nghiên cứu và tự sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001 giúp đảm bảo độ đồng bộ, hoạt động ổn định do không dùng sản phẩm OEM bên ngoài.

Tính năng và tiện ích Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu NSX-5000V:

ü  Thiết kế module dễ dàng nâng cấp tại Việt Nam khi đo thêm nitơ, lưu huỳnh.

ü  Phân tích đồng thời song song nitơ và lưu huỳnh trong mẫu.

ü  Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu pyrolysis dùng chung cho cả mẫu lỏng và mẫu khí/ khí LPG.

ü  Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu cho cả 3 detector lưu huỳnh, nitơ và chlorine.

ü  Lò nung bền bỉ, thiết kế với cửa đóng mở nhanh giúp dễ kiểm tra bảo dưỡng lò và tình trạng ống đốt mẫu.

ü  Thời gian đo mẫu kể cả đo đồng thời lưu huỳnh và ni tơ chỉ 5 phút. Tiết kiệm thời gian và tiền khí Oxy, Argon.

ü  Lắp được nhiều loại đầu dò như Lưu huỳnh bằng UV, Ni tơ bằng CLD, lưu huỳnh và chlorine bằng vi điện lượng MCD, CIC.

Tính năng của phần mềm vận hành trên máy tính:

ü  3 cấp độ phân quyền người sử dụng tránh bị xóa hay thay đổi phương pháp, dữ liệu bởi người không được phân quyền.

ü  Tự động hoàn toàn từ khi mở nguồn gia nhiệt đến khi tự động tắt.

Automatic syringe dilution (ASC-550L):

Chức năng tự động pha loãng khi sử dụng với thiết bị lấy mẫu tự động ASC-550L. Ứng dụng sử thiết lập các đường chuẩn với nhiều điểm chuẩn nồng độ từ 1 chuẩn gốc ban đầu.

Import/Export function:

ü  Chức năng xuất nhập dữ liệu.

ü  Các dữ liệu như phương pháp đo, đường chuẩn, blank, chương trình đốt mẫu, kiểm soát audit trail có thể lưu trữ bên ngoài hoặc nhập copy dữ liệu này từ máy khác để đảm bảo đồng nhất khi sử dụng cùng lúc nhiều máy.

Audit trail:

ü  Chức năng kiểm soát giám sát audit trail lưu lại tất cả quá trình sử dụng phân tích mẫu để phục vụ giám sát hậu kiểm.

ü  Chức năng giữ trạng thái chờ gia nhiệt Standby heating.

ü  Chức năng tự động tắt máy tăng độ an toàn và tiết kiệm điện.

ü  Cho phép quan sát cùng lúc nhiều mũi phổ đồ.

ü  Chức năng kết nối mạng LIMS.

ü  Chức năng tính toán lại kết quả cho các phổ đồ đã lưu.

ü  Đối với mẫu dễ bay hơi hãng có cung cấp khi mua thêm thiết bị lấy mẫu tự động có tính năng làm lạnh.

ü  Cho phép lắp thêm detector đo hàm lượng ni tơ trong dầu, nước hay các bộ detector khác mà không cần gửi máy về hãng.

ü  Cho phép lắp thêm bộ tiêm mẫu gas hóa lỏng và khí thiên nhiên (LPG/ natural gas dùng đo).

Thông số kỹ thuật:

ü  Dùng phân tích hàm lượng lưu huỳnh:

ü  Khoảng đo: 2 đến 20.000 ng S (0,02µg/ml đến 10.000µg/ml).

ü  Nồng độ nhỏ nhất đo được LOQ 0,02 µg/ml (20ppb).

ü  Có thể nâng cấp phân tích đến nống độ 5ppb.

ü  Lượng mẫu lỏng sử dụng: đến 200µl.

ü  Thời gian đo: < 5 phút.

ü  Độ tinh khiết khí Oxy tối thiểu 99,7% và Argon tối thiểu 99,98%.

ü  Độ chính xác đo mẫu thực tế lưu huỳnh:

                   Diesel 9,95ppm S có độ lệch chuẩn 0,43 %RSD (0,043ppm)

                    Xăng 3,79ppm S có độ lệch chuẩn 0,38 %RSD (0, 014ppm)

                    Khí hóa lỏng LPG 6,8ppm có độ lệch chuẩn 1,6% RSD

                    Khảo sát độ ổn định trong 30 lần đo, tiêm 10µL mẫu 10µg/ml (10ppm) có độ lệch chuẩn chỉ 0,78 %RSD.

Lò nung: loại đứng, nhiệt độ tối đa 1100oC.

Độ ổn định nhiệt lò rất tốt. Thực tế sử dụng tại Việt Nam độ ổn định nhiệt độ có thể đạt ≤ 1oC.

Buồng nung loại đứng cài đặt cùng lúc ở 2 vùng nhiệt độ khác nhau nhằm tối ưu quá trình nung đốt mẫu ở 800 đến 1000oC.

Chỉ cần 1000oC đã nung đốt tối ưu cho tất cả loại mẫu.

Công suất lò nung chỉ 1000 VA tiết kiệm điện.

Tuổi thọ điện trở lò cao hơn 10 năm.

Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã được cung cấp kèm theo.

Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng các dòng khí.

Lò nung được thiết kế đứng với cửa mở phía trước dễ dàng tiếp cận ống nung đốt mẫu để làm vệ sinh và thay mới bông thạch anh.

Thời gian mở cửa lò nung < 3 giây giúp tiết kiệm thời gian kiểm tra, bảo trì, thay thế ống nung đốt mẫu pyrolysis.

Ống đốt mẫu chỉ một loại dùng cho cả mẫu lỏng và khí LPG khi sử dụng cho cả 2 loại mẫu thì không cần tháo hay lắp thêm nữa.

Ống nung đốt mẫu chỉ có 2 khớp nối nhanh cho ống dẫn khí vào và ống dẫn khí sau khi đốt.

Thời gian lắp hoặc thay ống đốt nung đốt mẫu < 5 giây.

Hệ thống điều khiển MFC cho các dòng khí mang và khí đốt.

Khí oxy và argon dùng chạy máy không đòi hỏi quá tinh khiết.

Oxy chỉ cần 99,7%, Argon chỉ cần 99,98% dễ dàng mua nạp lại khí giá thành rất rẻ tại Việt Nam.

Nguồn điện sử dụng cho máy NSX-5000V: 100-240V, 50/60Hz

Phụ tùng cung cấp kèm theo máy chính:

Phần mềm kết nối máy vi tính.

Bộ khử nước trong khí đầu vào.

Các đường ống dẫn và dầu kết nối.

Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh.

Phụ tùng kèm theo dùng xác định lưu huỳnh ASTM D5453:

SD-500 Đầu dò chuẩn độ xác định chlorine.

Ống nung đốt mẫu bằng thạch anh dùng cho mẫu lỏng, LPG.

Ống loại nước sau khi đốt mẫu. 

Máy vi tính HP, core i5, 252GB HDD, màn hình 18,5 inch.

Máy in HP Laser.

Phụ tùng:

CRI-500 Thiết bị tiêm mẫu:

Hãng sản xuất: Nittoseiko - Nhật Bản

Xuất xứ: Nhật Bản

Số mẫu: 1 mẫu.

Thể tích tiêm tối đa 200µL.

Tốc độ tiêm mẫu: 0,4 đến 1,6 µL/s.

Các loại ống tiêm mẫu sử dụng được: 25, 50, 100 và 250 µL.

MSSGG5 Ống kim tiêm 50 µL.

Máy vi tính HP, Window bản quyền.

Máy in Laser HP hoặc tương đương.

Bình khí và van điều áp Argon Messer.

Bình khí và van điều áp Oxy Messer.

Bộ chất chuẩn S, 2ml/ lọ trong nền Toluen, ASTM D5453:

Bộ chất chuẩn blank,5.0; 25; 50; 100; 200ng/µL(ppm)

Bộ chất chuẩn blank, 50, 100; 300, 500, 600ng/µL (ppm)

Thông tin thêm:

Thiết bị được bàn giao, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tại phòng thí nghiệm của khách hàng, do các kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm của Sao Việt thực hiện.

Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu thiết bị.

Xin vui lòng liên hệ Ms Huế - Công ty Sao Việt để được hỗ trợ tốt nhất.