FREE

Hồ sơ

Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ CTech Việt Nam Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 19/11/2018 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: hóa chất xử lý nước, hóa chất ngành thủy tinh xà phòng, thức ăn chăn nuôi, thiết bị ngành môi trường Lượt truy cập: 36,446 Xem thêm Liên hệ

Giải pháp lọc nước tự nhiên sự dụng công nghệ màng UF

Ngày đăng: 07/12/2018

Liên hệ

Xuất xứ: Singapore

Bảo hành: liên hệ

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng

Đóng gói: liên hệ

Liên hệ

Thông tin chi tiết

1. Giới thiệu về giải pháp lọc nước tự nhiên sự dụng công nghệ màng UF

Đây là dòng sản phẩm được thiết kế để xử lý nước tự nhiên từ nhiều nguồn khác nhau có độ đục đầu vào dưới 50 NTU tạo ra các sản phẩm nước sạch tinh khiết an toàn các ứng dụng cho dân dụng, thương mại và công nghiệp.

Hãng sản xuất:  Matten – Singapore

Hệ thống của chúng tôi thường kết hợp với sản phẩm độc quyền của chúng tôi như mô-đun 250mm X 1200mm (Ø 10” x 48”) hoặc 250mm X 1500mm (Ø10” x 60”) với màng sợi rỗng Polyvinylchloride (PVC) cải tiến. Hệ thống được thiết kế nhằm sản xuất nước sạch cấp tốt cho việc tiêu thụ của khu dân cư, thương mại hoặc công nghiệp dựa trên tiêu các tiêu chuẩn của WHO hoặc các tiêu chuẩn ứng dụng công nghiệp.

2. Đặc tính kỹ thuật hệ thống màng UF

Đặc tính kỹ thuật của hệ thống dựa trên mô-đun 10 “x 60” với ID thân 0,9 mm @ 100000 dalton MWCO

MODEL

Lưu lượng 

 

m3/h (tốiđa)*

Kíchthước (M)

 

(L x W x H)

Tương đối

Trọng lượng 

 

khi có nước

(KG)

Điện năng

 

(kW – V – AMP)

NWS-02

4 (7)  

2.0 X 1.2 X 2.2

800

1.5 – 415 – 3

NWS-04

6 (14)

5.2 X 1.2 X 2.2

1200

3.0 – 415 – 6

NWS-06

12 (21)

3.2 X 1.5 X 2.2

2200

4.0 – 415 – 8

NWS-08

16 (28)

4.4 X 1.5 X 2.2

3100

5.5 – 415 – 11

NWS-10

20 (35)

5.2 X 1.5 X 2.2

3300

5.5 – 415 – 11

NWS-12

24 (42)

3.4 X 2.2 X 2.2

3500

7.5 – 415 – 15

NWS-16

32 (56)

4.4 X 2.2 X 2.2

4200

11.0 – 415 – 21

NWS-18

36 (63)

4.5 X 2.2 X 2.2

5000

11.0 – 415 – 21

NWS-20

40 (70)

5.0 X 2.2 X 2.2

5200

15.0 – 415 – 30

NWS-24

48 (84)

4.8 X 2.2 X 2.2

6000

15.0 – 415  – 30

NWS-30

60 (105)

5.8 X 2.2 X 2.2

7500

22.0 – 415  – 40

Đặc tính kỹ thuật hệ thống màng UF

Cấu hình

Dòng chảy ngang, trong ra ngoài

Vận hành

Hoàn toàn tự động

Chu kì xả

Xả trước và xả sau (đỉnh và chân), tăng cường hóa chất vào quá trình xả rửa (CEBF)

Kiểm soát

Hệ kít hoàn toàn tự động được gắn sẵn dây và ống

Điều kiện vận hành hệ thống màng UF

    Nguồn nước đầu vào

Nước tự nhiên

    Độ đục

< 50 NTU

    TOC

< 20 mg/l

    Nhiệt độ

< 400C

Chất lượng nước sau xử lý bằng hệ thống màng UF

   Độ đục

< 0.1 NTU

   SDI

< 1

   Loại bỏ keo silica

Lên đến 98 %

   Loại bỏ vi khuẩn Giardia & Cryptosporidium

~ 99.99 % (4 log.)

3. Ứng dụng tiêu biểu hệ thống màng UF

- Thị trấn / Khu dân cư

- Tòa nhà thương mại

- Khách sạn & Khu nghỉ dưỡng

- Bệnh viện / Trạm xá

- Sân gôn

- Khu công nghiệp /Bất động sản

- Hoạt động khai thác mỏ

- Sản xuất thực phẩm, đồ uống

- Nông nghiệp / thủylợi

- Vườn ươm cây giống

- Các ứng dụng công nghiệp khác

4. Hạng mục hệ thống màng UF

- Kít thép mạ kẽm Không mạ kẽm

- Bể chứa nước nạp vào hoàn thiện với công tắc mực nước 

- Bơm nạp vào

- Bơm nạp vào dự phòng 

- Bơm Grundfos CRN 

- Đĩa lọc

- Bơm rửa ngược

(Bơm rửa ngược từ trên và từ dưới cho Hệ mô-đun 60” và dòngsản phẩm cao cấp , Bơm rửa ngược từ dưới cho Hệ mô-đun 48” và dòng sản phẩm chuẩn)

- Bơm định lượng Chlorine

- Bơm Chlorine cho hệ rửa ngược tăng tường

- Thiết bị đo truyền tín hiệu áp suất đầu vào và đầu ra UF 

- Thiết bị đo/bộ đếm lưu lượng nước thấm 

- Bể chứa nước rửa ngược

- Hệ làm sạch tại chỗ CIP (bơm, bồn, ống…) 

- PLC-bảng điều khiển

- Thiết bị phân tích độ đục 

- Thẻ tín hiệu đầu vào 

- Bàn phím HMI 

- Màn hình cảm ứng HMI 

(Màn hình cảm ứng 8” cho M.UF-NWS-02 đến 12, Màn hình cảm ứng 12” cho M.UF-NWS-16 đến 30)

- Giám sát thông qua Internet hoặc chuyển trang bằng tin nhắn 

- Thẻ nhớ 

- Container 20ft được tân trang lại hoàn thiện với máy điều hòa không khí.