Thông số nước thải đầu vào và nước thải sau xử lý:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Nước thải sản xuất |
QCVN 40:2011/BTNMT (Cột A) |
1 |
pH |
- |
4-5 |
6-9 |
2 |
COD |
mg/l |
3000-4000 |
75 |
3 |
BOD5(20oC) |
mg/l |
2000-3000 |
30 |
4 |
Độ màu |
mg/l |
200-300 |
50 |
5 |
TSS |
mg/l |
300-400 |
5 |
6 |
Amoni |
mg/l |
20-40 |
20 |
7 |
Tổng photpho |
mg/l |
6-10 |
4 |
8 |
Tổng dầu mỡ |
mg/l |
15-20 |
5 |
9 |
Coliform |
Vi khuẩn/100ml |
105- 107 |
3000 |
Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải dược phẩm:
Thuyết minh công nghệ xử lý nước thải dược phẩm:
- Bể gom: Thu gom các nguồn nước thải khác nhau, lắng sơ bộ một phần các cặn lơ lửng có kích thước lớn như đất cát… và giữ lại các chất hoạt động bề mặt như dầu mỡ, chất tẩy rửa,..
- Bể điều hòa: hệ thống sinh học phải được cung cấp nước thải đều đặn về thể tích cũng như hàm lượng các chất cần xử lý 24/24h. Do đó cần thiết phải có một bể điều hòa.
- Bể keo tụ- tạo bông: quy trình này sử dụng hóa chất để tách các chất ô nhiễm trong nước thành bùn và sau đó lắng xuống.
- Bể lắng 1: tách bùn hỗn hợp sau quá trình keo tụ - tạo bông.
- Bể yếm khí: để xử lý nước thải có hàm lượng (BOD, COD) rất cao. Các chất khí được tạo thành sau quá trình xử lý: CH4, H2S, H2, CO2, NH3.
- Bể thiếu khí: xử lý các hợp chất của Nito và photpho thông qua quá trình Nitrat hóa và Photphoril.
- Bể hiếu khí: sử dụng vi sinh vật hiếu khí để phân giải chất hữu cơ trong nước thải.
- Bể lắng: từ bể hiếu khí, hỗn hợp nước và vi sinh đi qua bể lắng nhằm tách loại vi sinh ra khỏi nước.
- Bồn lọc áp lực: sử dụng các vật liệu cát và than, làm giảm chất rắn lơ lửng và giảm màu của nước thải.
- Bể khử trùng: làm sạch nước, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh để đổ vào nguồn.
- Xử lý bùn thải: bùn thải phát sinh được bơm về bể chứa bùn và xử lý đúng nơi quy định.
Sau xử lý, nước thải đạt QCVN 40:2011 cột A.
Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Toàn Á sẽ giúp bạn xử lý mọi loại nước thải dược phẩm riêng biệt theo một quy trình công nghệ được thiết kế riêng.
Dưới đây là một số công trình tiêu biểu của Toàn Á:
- Xử lý nước thải dược phẩm Hoa Linh - 150m3/ngày đêm
- Xử lý nước thải dược Dolexphar - 25m3/ngày đêm
- Xử lý nước thải Dược liệu Việt Nam - 50m3/ngày đêm.