HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG CHROZEN
Chrozen HPLC - Liquid Chromatography System
Hãng sản xuất: Young in Chromass
CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG
Bơm dung môi 04 kênh: Model YL9610
Bộ lấy mẫu tự động: Model YL9650 Plus Autosampler
Lò cột: Model YL9631 Column Compartment
Đầu dò UV/Vis, PDA,… tùy chọn theo nhu cầu khách hàng
Phần mềm điều khiển và phân tích hệ thống
MỘT SỐ DÒNG GC & HPLC KHÁC CỦA HÃNG
Ngoài ra Hãng còn cung cấp các hệ sắc ký lỏng & sắc ký khí khối phổ đơn tứ cực và bộ ba tứ cực đáp ứng các nhu cầu phân tích đa dạng của khách hàng.
BỘ BƠM DUNG MÔI
Model: YL9610 Quaternary Pump
Nguyên tắc hoạt động bơm: Mô hình 2 piston song song, gradient áp suất thấp.
Số kênh rửa giải: 4 kênh
Gradient: 4 kênh, van mix
Độ lặp: <0,1%
Độ chính xác: <0,3%
Tự động rửa 1 phút/ lần
Chức năng tự động rửa giải sau mỗi 03 phút
Khử khí chân không: lên đến 05 kênh với 4 kênh cho pha động và 1 kênh cho dung môi rửa đầu bơm (Màng khử khí Teflon AF, 925μL)
Tự động bù áp
Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
Độ chính xác tốc độ dòng: ≤±1 % hoặc 10 uL/phút tại 1 ml/ phút
Độ lặp tốc độ dòng: ≤0.1 % RSD tại 1 mL/phút
Áp suất tối đa: 6000 psi.
Áp suất làm việc:
Từ 0 đến 6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/phút
Từ 0 đến 3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/phút
Tự động Prime / Purge, luôn sẵn sàng hoạt động
Kết nối: LAN
An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
Kích thước: 350X 180 X 580mm
Nguồn điện: 100-240VAC, 50 / 60Hz
Công suất tiêu thụ: 320W
BỘ BƠM MẪU THỦ CÔNG
Thể tích LOOP: 20 uL tiêu chuẩn, tùy chọn thêm 2 uL – 2mL
Khởi động bằng công tắc
Loại: kim tiêm 6 cổng
Vật liệu thấm ướt: 316 SS, gốm Alumina, polyme trơ hóa
BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG - Model YI9650 LC Autosampler
Điều khiển tự động bằng máy tính thông qua phần mềm
Công suất mẫu:
120 lọ (2ml, 2 khay)
80 lọ (2ml, 2 khay)
96 hoặc 384 (2 khay microtiter)
Thể tích LOOP: 20 – 100uL
Syringe: 500uL tiêu chuẩn, tùy chọn thêm 250 ul
Cảm biến vị trí lọ mẫu trên khay
Thời gian chuyển mạch van tiêm: < 100 ms, độ chính xác xuyên kim: ±0,6 mm
Tích hợp bình dung môi rửa
Thời gian tiêm mẫu: < 20 giây, thể tích tiêm 10uL
Hiệu suất tiêm:
Chế độ tiêm: Full loop, partial loopfill, µL pick-up
Độ lặp lại:
RSD ≤0,3% (chế độ tiêm full loop)
RSD ≤0,5% (chế độ tiêm partial loopfill, thể tích tiêm > 5uL)
RSD ≤0,3% (chế độ tiêm µL pickup, thể tích tiêm > 5uL)
Độ nhiễm chéo (carry over): < 0,003% cho 1.000 ppm Chlorhexidine trong điều kiện cụ thể
Chương trình hoạt động:
Giao diện: được set sẵn chương trình điều khiển từ phần mềm sắc ký YL-Clarity
Thể tích tiêm: 1– 400uL/ lọ, bước tăng 0,1 μL
Injections per vial/well: max. 9 lần tiêm
Rửa: chương trình cài đặt sẵ trên phần mềm sắc ký YL-Clarity; rửa trong và ngoài, rửa giữa mỗi lần tiêm; rửa giữa các lọ
Điều kiện chung:
Khoảng nhiệt độ vận hành: 10 – 40°C
Độ ồn khi vận hành: LeAq < 70 dB
Khoảng giữ nhiệt độ: -25°C ~ + 60°C
Độ ẩm vận hành: 20 – 80% RH
Nguồn điện: 95 – 240VAC ±10%; 50/60 Hz
Kích thước (WxHxD): 350 X 270 X 580 mm
Khối lượng: 18kg
Công suất tiêu thụ: 150 W
LÒ CỘT
Model: YL9630 Column oven
Phạm vi nhiệt độ: 4 ° C (Làm mát) đến 90 °C
Độ chính xác: +/- 0.3 °C
Độ ổn định nhiệt: ±0.03 °C
Chương trình nhiệt độ: 40 bước
Điều khiển nhiệt độ: Lưu thông luồng không khí thông minh với quạt
Khả năng cho phép cài đặt 03 cột với chiều dài 300mm
Chuyển đổi cột cho phép hai van, 6 cổng tự động (Tùy chọn)
Nguồn điện: 100 – 240VAC ±10%; 50/60 Hz
Kích thước (WxHxD): 200 X 450 X 460mm
Khối lượng: 18kg
Công suất tiêu thụ: 350 W
DETECTOR - Đầu dò UV/Vis
Model: YL9120
Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn sang đèn Deuterium và tungsten
2 Bộ lọc tự động chuyển đổi
Khoảng bước sóng: 190-900 nm
Độ chính xác bước sóng: +/-1 nm
Độ lặp lại bước sóng: +/- 0,1nm
Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)
Băng thông: 5 nm
Số PDA Channel: 1024
Độ trôi: < 1 X 104 AU/hr
Độ nhiễu đường nền: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 125Hz
Path Length: 10mm ( tiêu chuẩn cho cell phân tích)
Thể tích cell: 10mL
Áp suất của cell: 1500 psi
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG
Model: YL-Clarity software
Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC, GC/MS và sắc ký lỏng LC, LC/MS cũng như sắc ký lỏng siêu tới hạn UHPLC
Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
Công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ và báo cáo kết quả.
Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể đến 12 detector.
Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
Dữ liệu báo khả năng xuất qua máy in.
Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control.
Chương trình System Suitability Test (hệ thống phù hợp thử nghiệm).
Bảo hành: 1 năm kể từ ngày cài đặt