Giới thiệu về biến tần INVT GD270
Biến tần INVT GD270 có khả năng đáp ứng đầy đủ yêu cầu điều khiển hiện đại cho các ứng dụng bơm quạt và HVAC, nhưng chi phí đầu tư lại thấp hơn nhiều so với những dòng sản phẩm cùng loại. Dựa trên nền tảng biến tần GD300-16, GD270 được tích hợp thêm nhiều đặc tính kỹ thuật thông minh nhằm gia tăng sự hiệu quả cho người dùng.
Đặc tính kỹ thuật biến tần chuyên dụng GD270
-
Có thể điều khiển cả động cơ đồng bộ (SM) và động cơ không đồng bộ (AM).
-
Được tích hợp các chương trình dành cho ứng dụng bơm quạt như: PID kép, điều khiển đa bơm, ổn định áp suất nước, chế độ vệ sinh bơm, hỏa hoạn trong PCCC.
-
Thiết kế đặc biệt với lớp phủ mạch dày đảm bảo khả năng hoạt động bền bỉ với thời gian.
-
Tích hợp 02 khe cắm mở rộng hỗ trợ đa dạng các chuẩn truyền thông, IOT, mở rộng I/O.
-
Tích hợp các chức năng đặc biệt như: Eco mode (tiết kiệm năng lượng), Energy-saving control, Fire ride-through, Anti-waterhammer, warwe level control, cleaning.
-
Chế độ điều khiển đa bơm thông minh: Cho phép điều khiển luân phiên điều áp. Điều khiển tối đa 2 (+2 bơm khi có module I/O card) tích hợp điều khiển PID kép. Chế độ gọi bơm chính, bơm phụ hỗ trợ lên đến 8 bơm khi gắn card I/O.
Ứng dụng của biến tần GD270
-
Nhà máy xử lý nước thải
-
Hệ thống nuôi trồng thủy hải sản
-
Hệ thống HVAC
-
Bơm hóa chất trong ngành dệt nhuộm
-
Hệ thống tưới tiêu
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ |
THÔNG SỐ |
|
Công suất ngõ vào |
Điện áp ngõ vào (V) |
|
Tần số ngõ vào (Hz) |
|
|
Dòng điện ngõ vào (A) |
|
|
Công suất ngõ ra |
Điện áp ngõ ra (V) |
|
Dòng điện ngõ ra (A) |
|
|
Tần số ngõ ra (Hz) |
|
|
Tính năng kiểm soát kỹ thuật |
Chế độ điều khiển |
|
Động cơ |
|
|
Tỉ lệ điều chỉnh tốc độ |
|
|
Độ chính xác tốc độ |
|
|
Dao động tốc độ |
|
|
Đáp ứng mô-men |
|
|
Độ chính xác mô-men |
|
|
Torque khởi động |
|
|
Khả năng quá tải |
|
|
Mô-men khởi động |
|
|
Tính năng chạy |
Phương thức cài đặt tần số |
|
Tự động điều chỉnh điện áp |
|
|
Bảo vệ |
|
|
Khởi động lại sau khi bắt tốc độ quay |
|
|
Giao diện ngoại vi |
Độ phân giải ngõ vào tương tự |
|
Độ phân giải ngõ vào số |
|
|
Analog input |
|
|
Analog output |
|
|
Ngõ vào số |
|
|
Ngõ ra số |
1 Y ngõ ra collector hở , chức năng này có thể chuyển đổi qua chân S4 bằng cách thông qua JUMPE |
|
Relay output |
|
|
Mở rộng |
|
|
Khác |
Phương pháp lắp |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
|
|
IP |
|